LỚP MẸ SẦU BI
HÂN HOAN MỪNG BỔN MẠNG QUÝ CHA
HÂN HOAN MỪNG BỔN MẠNG QUÝ CHA
1. PHANXICÔ XAVIE HỒ VĂN UYỂN
2. PHANXICÔ XAVIE TRẦN ANH DUY
Châu | Số dân | Số tín hữu Công giáo | Tỉ lệ % |
Phi | 973,417,000 (+ 29,674,000) | 172,950,000 (+ 8,025,000) | 17.77 % (+ 0.29) |
Mỷ | 913,080,000 (+ 5,687,000) | 576,149,000 (+ 7,579,000) | 63.10 % (+ 0.44) |
Á | 4,067,884,000 (+ 42,914,000) | 124,046,000 (+ 3,152,000) | 3.05 % (+ 0.05) |
Âu | 709,109,000 (+ 2,311,000) | 283,433,000 (+ 193,000) | 39.97 % (- 0.1) |
Đại Dương | 34,863,000 (+ 670,000) | 9,136,000 (+ 109,000) | 26.23 % (- 0.2 ) |
Tổng số | 6,698,353,000 (+ 81,256,000) | 1,165,714.000 (+ 19,058,000) | 17.40% (+ 0.07) |
Châu | Số dân/linh mục | Số tín hữu Công giáo/linh mục |
Phi | 27,335 (+ 105) | 4,857 (+ 98) |
Mỹ | 7,451 (- 18) | 4,717 (+ 37) |
Á | 50,030 (- 402) | 2,300 (+ 10) |
Âu | 3,679 (+ 43) | 1,471 (+ 14) |
Đại Dương | 7,340 (+ 28) | 1,923 (- 8) |
Tổng số | 13,015 (+ 136) | 2,849 (+ 39) |
Châu | Địa bàn có Giáo Hội hiện diện | Điểm truyền giáo có linh mục | Điểm truyền giáo không có linh mục |
Phi | 518 (+ 2) | 284 (+ 36) | 71,552 (+ 747) |
Mỹ | 1,076 (+ 4) | 119 (+ 14) | 12,205 (- 463) |
Á | 524 (+ 1) | 1,066 (+ 488) | 41,105 (+ 539) |
Âu | 748 (+ 2) | 147 (+ 112) | 109 (+ 45) |
Đại Dương | 79 (=) | 49 (- 1) | 518 (- 21) |
Tổng cộng | 2,945 (+ 9) | 1,665 (+ 649) | 125,489 (+ 847) |
Châu | Tổng số giám mục | Giám mục giáo phận | Giám mục gốc tu sĩ |
Phi | 669 (+ 12) | 488 (+ 14) | 181 (- 2) |
Mỹ | 1,876 (+ 29) | 1,310 (+ 32) | 566 (- 3) |
Á | 740 (+ 8) | 547 (+ 8) | 193 (=) |
Âu | 1,587 (+ 11) | 1,356 (+ 7) | 231 (+ 4) |
Đại Dương | 130 (- 4) | 85 (- 4) | 45 (=) |
Tổng cộng | 5,002 (+ 56) | 3,786 (+ 57) | 1,216 (- 1) |
Châu | Tổng số linh mục | Linh mục giáo phận | Linh mục dòng |
Phi | 35,611 (+ 953) | 23,975 (+ 821) | 11,636 (+ 132) |
Mỹ | 122,154 (+ 659) | 80,465 (+ 811) | 41,689 (- 152) |
Á | 53,922 (+ 1,120) | 31,737 (+ 746) | 22,185 (+ 374) |
Âu | 192,729 (- 1,664) | 135,102 (- 869) | 57,627 (- 795) |
Đại Dương | 4,750 (+ 74) | 2,728 (+ 67) | 2,022 (+ 7) |
Tổng cộng | 409,166 (+ 1,142) | 274,007 (+ 1,576) | 135,159 (- 434) |
Châu | Tổng số Phó tế vĩnh viễn | Phó tế vĩnh viễn giáo phận | Phó tế vĩnh viễn dòng |
Phi | 412 (+ 9) | 386 (+ 5) | 26 (+ 4) |
Mỹ | 24,030 (+ 774) | 23,749 (+ 749) | 281 (+ 25) |
Á | 143 (- 20) | 115 (- 3) | 28 (- 17) |
Âu | 12,329 (+ 481) | 12,003 (+ 474) | 326 (+ 7) |
Đại Dương | 289 (+ 17) | 286 (+ 17) | 3 (=) |
Tổng cộng | 37,203 (+ 1,261 ) | 36,539 (+ 1,242) | 664 (+ 19) |
Châu | Nam tu sĩ | Nữ tu sĩ |
Phi | 8,016 (+ 95) | 63,731 (+ 1,845) |
Mỹ | 16,987 (+ 232) | 203,057 (- 3,452) |
Á | 10,110 (+ 69) | 160,862 (+ 2,170) |
Âu | 18,097 (- 596) | 301,971 (- 8,167) |
Đại Dương | 1,431 (- 115) | 9,447 (- 142) |
Tổng cộng | 54,641 (- 315) | 739,068 (- 7,746) |
Châu | Nam Hội viên | Nữ Hội viên |
Phi | 76 (+ 35) | 731 (+ 194) |
Mỹ | 250 (+ 57) | 5,896 (- 158) |
Á | 43 (+ 19) | 1,669 (- 57) |
Âu | 373 (- 33) | 18,308 (- 426) |
Đại Dương | 1 (=) | 42 (- 1) |
Tổng cộng | 743 (+ 78) | 26,646 (- 132) |
Châu | Thừa sai giáo dân | Giáo lý viên |
Phi | 4,501 (+ 911) | 407,250 (+ 7,318) |
Mỹ | 287,594 (+ 57,955) | 1,806,130 (+ 82,846) |
Á | 19,771 (+ 7,315) | 301,542 (- 11,011) |
Âu | 4,663 (+ 241) | 552,445 (+ 10,617) |
Đại Dương | 307 (- 50) | 15,195 (- 562) |
Tổng cộng | 316,836 (+ 66,372) | 3,082,562 (+ 89,208) |
Châu | Tổng số Đại chủng sinh | Đại Chủng sinh giáo phận | Đại Chủng sinh dòng |
Phi | 25,607 (+ 878) | 17,124 (+ 470) | 8,483 (+ 408) |
Mỹ | 36,502 (- 267) | 24,567 (- 278) | 11,935 (+ 11) |
Á | 32,677 (+ 1,380) | 15,378 (+ 412) | 17,299 (+ 968) |
Âu | 21,193 (- 950) | 13,399 (- 728) | 7,794 (- 222) |
Đại Dương | 1,045 (+ 64) | 708 (+ 75) | 337 (- 11) |
Tổng cộng | 117,024 (+ 1,105) | 71,176 (- 49) | 45,848 (+ 1,154) |
Châu | Tổng số Tiểu chủng sinh | Tiểu chủng sinh giáo phận | Tiểu chủng sinh dòng |
Phi | 50,162 (+ 1,350) | 44,155 (+ 1,102) | 6,007 (+ 248) |
Mỹ | 15,391 (- 591) | 10,837 (- 136) | 4,554 (- 455) |
Á | 24,319 (+ 281) | 15,442 (+ 325) | 8,877 (- 44) |
Âu | 12,235 (- 578) | 7,341 (- 357) | 4,894 (- 221) |
Đại Dương | 253 (- 80) | 212 (- 92) | 41 (+ 12) |
Tổng cộng | 102,360 (+ 382) | 77,987 (+ 842) | 24,373 (- 460) |
Châu | Nhà trẻ & mẫu giáo | Số trẻ | Trường Tiểu học | Sĩ số | Trường Cấp 2 | Sĩ số | Sĩ số Học sinh Cấp 3 | Sĩ số Sinh viên Đại học |
Phi | 12,689 | 1,308,053 | 34,162 | 14,525,493 | 10,536 | 3,753,688 | 68,782 | 88,822 |
Mỹ | 15,764 | 1,564,089 | 22,906 | 7,280,689 | 10,753 | 4,734,636 | 589,785 | 2,102,749 |
Á | 14,172 | 1,643,926 | 16,236 | 5,056,201 | 9,903 | 5,002,075 | 1,046,031 | 544,526 |
Âu | 23,611 | 1,763,780 | 17,109 | 3,014,405 | 10,345 | 3,867,747 | 253,812 | 341,482 |
Đại Dương | 1,612 | 104,062 | 2,902 | 643,450 | 697 | 400,259 | 10,418 | 10,629 |
Tổng cộng | 67,848 | 6,383,910 | 93,315 | 30,520,238 | 42,234 | 17,758,405 | 1,968,828 | 3,088,208 |
Châu | Bệnh viện | Phòng khám | Trung tâm chăm sóc bệnh nhân phong | Viện Dưỡng lão, Trung tâm chăm sóc bệnh nhân mãn tính, người tàn tật | Cô nhi viện | Trường Đào tạo Y tá | Trung tâm tư vấn hôn nhân | Các cơ sở khác | Tổng cộng |
Phi | 1,137 | 5,375 | 184 | 834 | 1,285 | 2,038 | 1,673 | 2,882 | 1,364 |
Mỹ | 1,717 | 5,516 | 45 | 4,143 | 2,679 | 3,867 | 5,044 | 14,374 | 4,285 |
Á | 1,130 | 3,547 | 285 | 2,234 | 3,437 | 3,374 | 1,000 | 5,353 | 2,009 |
Âu | 1,288 | 3,004 | 12 | 8,265 | 2,448 | 2,507 | 5,991 | 10,979 | 2,937 |
Đại Dương | 156 | 583 | 3 | 509 | 113 | 116 | 237 | 662 | 205 |
Tổng cộng | 5,428 | 18,025 | 529 | 15,985 | 9,962 | 11,902 | 13,945 | 34,250 | 10,800 |