Thứ Năm, 28 tháng 10, 2010

Thứ Bảy, 23 tháng 10, 2010

THỐNG KÊ CÔNG GIÁO THẾ GIỚI 2010

WHĐ (23.10.2010) - Nhân ngày Khánh nhật Truyền giáo 2010 được cử hành vào Chúa nhật 24-10-2010, tức Chúa nhật XXX Thường niên, hãng tin Fides đã công bố bản thống kê Công giáo thế giới hàng năm. Số liệu thống kê được tính đến ngày 24-10-2010.  
Nhằm giúp độc giả có cái nhìn tổng quát về hiện tình phát triển của Giáo Hội sau một năm thực thi sứ mạng khắp mọi miền trái đất, WHĐ giới thiệu cùng quý độc giả các số liệu thống kê do Fides thực hiện và đăng trong “Số đặc biệt Khánh nhật Truyền giáo 2010”.
Công trình thống kê này của Fides rất phong phú về nội dung, với nhiều số liệu cụ thể về hiện tình Giáo Hội qua các phương diện: số tín hữu, tu sĩ nam nữ, chủng sinh, phó tế vĩnh viễn, linh mục, giám mục, các học viện, các tu hội đời, trường học, cơ sở từ thiện… của Giáo Hội khắp năm châu.
Qua những số liệu, bản thống kê như một gợi ý cho những nhận định, đánh giá, suy nghĩ về công việc truyền giáo trong thời gian tới đối với mọi thành phần dân Chúa.
Dưới đây WHĐ giới thiệu các bảng/biểu thống kê trích từ công trình của Fides nói trên.
* * *
THỐNG KÊ
Nguồn: Sách Niên giám thống kê hàng năm, ấn bản mới nhất do Fides thực hiện,
các số trong khung so sánh với năm trước: tăng (+), giảm (-)

DÂN SỐ THẾ GIỚI - DÂN SỐ CÔNG GIÁO

         


Châu
Số dân
Số tín hữu Công giáo
Tỉ lệ %
Phi
973,417,000 (+ 29,674,000)
172,950,000 (+ 8,025,000)
 17.77 % (+ 0.29)
Mỷ
913,080,000 (+ 5,687,000)
576,149,000 (+ 7,579,000)
63.10 % (+ 0.44)
Á
4,067,884,000 (+ 42,914,000)
124,046,000 (+ 3,152,000)
3.05 % (+ 0.05)
Âu
709,109,000 (+ 2,311,000)
283,433,000 (+ 193,000)
 39.97 % (- 0.1)
Đại Dương
34,863,000 (+ 670,000)
9,136,000 (+ 109,000)
 26.23 % (- 0.2 )
Tổng số
6,698,353,000
(+ 81,256,000)
1,165,714.000
(+ 19,058,000)
 17.40%
(+ 0.07)



SỐ DÂN và SỐ TÍN HỮU CÔNG GIÁO/ LINH MỤC


Châu
Số dân/linh mục
Số tín hữu Công giáo/linh mục
Phi
27,335 (+ 105)
4,857 (+ 98)
Mỹ
7,451 (- 18)
4,717 (+ 37)
Á
50,030 (- 402)
2,300 (+ 10)
Âu
3,679 (+ 43)
1,471 (+ 14)
Đại Dương
7,340 (+ 28)
1,923 (- 8)
Tổng số
13,015 (+ 136)
2,849 (+ 39)


ĐỊA BÀN CÓ GIÁO HỘI HIỆN DIỆN – CÁC ĐIỂM TRUYỀN GIÁO


Châu
Địa bàn
có Giáo Hội hiện diện

Điểm truyền giáo
linh mục
Điểm truyền giáo
không có linh mục
Phi
518 (+ 2)
284 (+ 36)
71,552 (+ 747)
Mỹ
1,076 (+ 4)
119  (+ 14)
12,205  (- 463)
Á
524 (+ 1)
1,066 (+ 488)
41,105 (+ 539)
Âu
748 (+ 2)
147 (+ 112)
109 (+ 45)
Đại Dương
79 (=)
49 (- 1)
518 (- 21)
Tổng cộng
2,945 (+ 9)
1,665 (+ 649)
125,489 (+ 847)

 

GIÁM MỤC



Châu
Tổng số giám mục
Giám mục giáo phận
Giám mục gốc tu sĩ
Phi
669 (+ 12)
488 (+ 14)
181 (- 2)
Mỹ
1,876 (+ 29)
1,310 (+ 32)
566 (- 3)
Á
740 (+ 8)
547 (+ 8)
193 (=)
Âu
1,587 (+ 11)
1,356 (+ 7)
231 (+ 4)
Đại Dương
130 (- 4)
85 (- 4)
45 (=)
Tổng cộng
5,002 (+ 56)
3,786 (+ 57)
1,216 (- 1)

 

LINH MỤC



Châu
Tổng số linh mục
Linh mục giáo phận
Linh mục dòng
Phi
35,611 (+ 953)
23,975 (+ 821)
11,636 (+ 132)
Mỹ
122,154 (+ 659)
80,465 (+ 811)
41,689 (- 152)
Á
53,922 (+ 1,120)
31,737 (+ 746)
22,185 (+ 374)
Âu
192,729 (- 1,664)
135,102 (- 869)
57,627 (- 795)
Đại Dương
4,750 (+ 74)
2,728 (+ 67)
2,022 (+ 7)
Tổng cộng
409,166 (+ 1,142)
274,007 (+ 1,576)
135,159 (- 434)


PHÓ TẾ VĨNH VIỄN



Châu
Tổng số Phó tế vĩnh viễn
Phó tế vĩnh viễn giáo phận
Phó tế vĩnh viễn dòng
Phi
412  (+ 9)
386 (+ 5)
26 (+ 4)
Mỹ
24,030 (+ 774)
23,749 (+ 749)
281 (+ 25)
Á
143 (- 20)
115 (- 3)
28 (- 17)
Âu
12,329 (+ 481)
12,003 (+ 474)
326 (+ 7)
Đại Dương
289 (+ 17)
286 (+ 17)
3 (=)
Tổng cộng
37,203 (+ 1,261 )
36,539 (+ 1,242)
664 (+ 19)


NAM NỮ TU SĨ


Châu
Nam tu sĩ
Nữ tu sĩ
Phi
8,016 (+ 95)
63,731 (+ 1,845)
Mỹ
16,987 (+ 232)
203,057 (- 3,452)
Á
10,110 (+ 69)
160,862 (+ 2,170)
Âu
18,097 (- 596)
301,971 (- 8,167)
Đại Dương
1,431 (- 115)
9,447 (- 142)
Tổng cộng
54,641 (- 315)
739,068 (- 7,746)


HỘI VIÊN TU HỘI ĐỜI
         

Châu
Nam Hội viên
Nữ Hội viên
Phi 
76 (+ 35)
731 (+ 194)
Mỹ 
250 (+ 57)
5,896 (- 158)
Á 
43 (+ 19)
1,669 (- 57)
Âu 
373 (- 33)
18,308 (- 426)
Đại Dương 
1 (=)
42 (- 1)
Tổng cộng 
743 (+ 78)
26,646 (- 132)


THỪA SAI GIÁO DÂN VÀ GIÁO LÝ VIÊN


Châu
Thừa sai giáo dân
Giáo lý viên
Phi
4,501 (+ 911)
407,250 (+ 7,318)
Mỹ
287,594 (+ 57,955)
1,806,130 (+ 82,846)
Á
19,771 (+ 7,315)
301,542 (- 11,011)
Âu
4,663 (+ 241)
552,445 (+ 10,617)
Đại Dương
307 (- 50)
15,195 (- 562)
Tổng cộng
316,836 (+ 66,372)
3,082,562 (+ 89,208)

ĐẠI CHỦNG SINH GIÁO PHẬN VÀ DÒNG TU


Châu
Tổng số Đại chủng sinh

Đại Chủng sinh giáo phận
Đại Chủng sinh dòng
Phi
25,607 (+ 878)
17,124 (+ 470)
8,483 (+ 408)
Mỹ
36,502 (- 267)
24,567 (- 278)
11,935 (+ 11)
Á
32,677 (+ 1,380)
15,378 (+ 412)
17,299 (+ 968)
Âu
21,193 (- 950)
13,399 (- 728)
7,794 (- 222)
Đại Dương
1,045 (+ 64)
708 (+ 75)
337 (- 11)
Tổng cộng
117,024 (+ 1,105)
71,176 (- 49)
45,848 (+ 1,154)


TIỂU CHỦNG SINH GIÁO PHẬN VÀ DÒNG TU


Châu
Tổng số Tiểu chủng sinh

Tiểu chủng sinh giáo phận

Tiểu chủng sinh dòng

Phi
50,162 (+ 1,350)
44,155 (+ 1,102)
6,007 (+ 248)
Mỹ
15,391 (- 591)
10,837 (- 136)
4,554 (- 455)
Á
24,319 (+ 281)
15,442 (+ 325)
8,877 (- 44)
Âu
12,235 (- 578)
7,341 (- 357)
4,894 (- 221)
Đại Dương
253 (- 80)
212 (- 92)
41 (+ 12)
Tổng cộng
102,360 (+ 382)
77,987 (+ 842)
24,373 (- 460)


TRƯỜNG VÀ HỌC SINH CÔNG GIÁO



Châu
Nhà trẻ
& mẫu giáo
Số trẻ
Trường Tiểu học
Sĩ số
Trường Cấp 2
Sĩ số
Sĩ số
Học sinh Cấp 3
Sĩ số
Sinh viên
Đại học
Phi
12,689
1,308,053
34,162
14,525,493
10,536
3,753,688
68,782
88,822
Mỹ
15,764
1,564,089
22,906
7,280,689
10,753
4,734,636
589,785
2,102,749
Á
14,172
1,643,926
16,236
5,056,201
9,903
5,002,075
1,046,031
544,526
Âu
23,611
1,763,780
17,109
3,014,405
10,345
3,867,747
253,812
341,482
Đại Dương
1,612
104,062
2,902
643,450
697
400,259
10,418
10,629
Tổng cộng
67,848
6,383,910
93,315
30,520,238
42,234
17,758,405
1,968,828
3,088,208



BỆNH VIỆN/PHÒNG KHÁM, CƠ SỞ TỪ THIỆN, PHÚC LỢI
         

Châu
Bệnh viện
Phòng khám
Trung tâm
chăm sóc bệnh nhân phong
Viện Dưỡng lão, Trung tâm chăm sóc bệnh nhân mãn tính, người tàn tật
Cô nhi viện
Trường
Đào tạo
Y tá
Trung tâm tư vấn
hôn nhân
Các cơ sở khác
Tổng cộng
Phi
1,137
5,375
184
834
1,285
2,038
1,673
2,882
1,364
Mỹ
1,717
5,516
45
4,143
2,679
3,867
5,044
14,374
4,285
Á
1,130
3,547
285
2,234
3,437
3,374
1,000
5,353
2,009
Âu
1,288
3,004
12
8,265
2,448
2,507
5,991
10,979
2,937
Đại Dương
156
583
3
509
113
116
237
662
205
Tổng cộng
5,428
18,025
529
15,985
9,962
11,902
13,945
34,250
10,800

 (Nguồn: Fides)
Nguồn: hdgmvietnam.org