WHĐ (23.10.2010) - Nhân ngày Khánh nhật Truyền giáo 2010 được cử hành vào Chúa nhật 24-10-2010, tức Chúa nhật XXX Thường niên, hãng tin Fides đã công bố bản thống kê Công giáo thế giới hàng năm. Số liệu thống kê được tính đến ngày 24-10-2010.
Nhằm giúp độc giả có cái nhìn tổng quát về hiện tình phát triển của Giáo Hội sau một năm thực thi sứ mạng khắp mọi miền trái đất, WHĐ giới thiệu cùng quý độc giả các số liệu thống kê do Fides thực hiện và đăng trong “Số đặc biệt Khánh nhật Truyền giáo 2010”.
Công trình thống kê này của Fides rất phong phú về nội dung, với nhiều số liệu cụ thể về hiện tình Giáo Hội qua các phương diện: số tín hữu, tu sĩ nam nữ, chủng sinh, phó tế vĩnh viễn, linh mục, giám mục, các học viện, các tu hội đời, trường học, cơ sở từ thiện… của Giáo Hội khắp năm châu.
Qua những số liệu, bản thống kê như một gợi ý cho những nhận định, đánh giá, suy nghĩ về công việc truyền giáo trong thời gian tới đối với mọi thành phần dân Chúa.
Dưới đây WHĐ giới thiệu các bảng/biểu thống kê trích từ công trình của Fides nói trên.
* * *
THỐNG KÊ
Nguồn: Sách Niên giám thống kê hàng năm, ấn bản mới nhất do Fides thực hiện,
các số trong khung so sánh với năm trước: tăng (+), giảm (-)
DÂN SỐ THẾ GIỚI - DÂN SỐ CÔNG GIÁO
Châu | Số dân | Số tín hữu Công giáo | Tỉ lệ % |
Phi | 973,417,000 (+ 29,674,000) | 172,950,000 (+ 8,025,000) | 17.77 % (+ 0.29) |
Mỷ | 913,080,000 (+ 5,687,000) | 576,149,000 (+ 7,579,000) | 63.10 % (+ 0.44) |
Á | 4,067,884,000 (+ 42,914,000) | 124,046,000 (+ 3,152,000) | 3.05 % (+ 0.05) |
Âu | 709,109,000 (+ 2,311,000) | 283,433,000 (+ 193,000) | 39.97 % (- 0.1) |
Đại Dương | 34,863,000 (+ 670,000) | 9,136,000 (+ 109,000) | 26.23 % (- 0.2 ) |
Tổng số | 6,698,353,000 (+ 81,256,000) | 1,165,714.000 (+ 19,058,000) | 17.40% (+ 0.07) |
SỐ DÂN và SỐ TÍN HỮU CÔNG GIÁO/ LINH MỤC
Châu | Số dân/linh mục | Số tín hữu Công giáo/linh mục |
Phi | 27,335 (+ 105) | 4,857 (+ 98) |
Mỹ | 7,451 (- 18) | 4,717 (+ 37) |
Á | 50,030 (- 402) | 2,300 (+ 10) |
Âu | 3,679 (+ 43) | 1,471 (+ 14) |
Đại Dương | 7,340 (+ 28) | 1,923 (- 8) |
Tổng số | 13,015 (+ 136) | 2,849 (+ 39) |
ĐỊA BÀN CÓ GIÁO HỘI HIỆN DIỆN – CÁC ĐIỂM TRUYỀN GIÁO
Châu | Địa bàn có Giáo Hội hiện diện | Điểm truyền giáo có linh mục | Điểm truyền giáo không có linh mục |
Phi | 518 (+ 2) | 284 (+ 36) | 71,552 (+ 747) |
Mỹ | 1,076 (+ 4) | 119 (+ 14) | 12,205 (- 463) |
Á | 524 (+ 1) | 1,066 (+ 488) | 41,105 (+ 539) |
Âu | 748 (+ 2) | 147 (+ 112) | 109 (+ 45) |
Đại Dương | 79 (=) | 49 (- 1) | 518 (- 21) |
Tổng cộng | 2,945 (+ 9) | 1,665 (+ 649) | 125,489 (+ 847) |
GIÁM MỤC
Châu | Tổng số giám mục | Giám mục giáo phận | Giám mục gốc tu sĩ |
Phi | 669 (+ 12) | 488 (+ 14) | 181 (- 2) |
Mỹ | 1,876 (+ 29) | 1,310 (+ 32) | 566 (- 3) |
Á | 740 (+ 8) | 547 (+ 8) | 193 (=) |
Âu | 1,587 (+ 11) | 1,356 (+ 7) | 231 (+ 4) |
Đại Dương | 130 (- 4) | 85 (- 4) | 45 (=) |
Tổng cộng | 5,002 (+ 56) | 3,786 (+ 57) | 1,216 (- 1) |
LINH MỤC
Châu | Tổng số linh mục | Linh mục giáo phận | Linh mục dòng |
Phi | 35,611 (+ 953) | 23,975 (+ 821) | 11,636 (+ 132) |
Mỹ | 122,154 (+ 659) | 80,465 (+ 811) | 41,689 (- 152) |
Á | 53,922 (+ 1,120) | 31,737 (+ 746) | 22,185 (+ 374) |
Âu | 192,729 (- 1,664) | 135,102 (- 869) | 57,627 (- 795) |
Đại Dương | 4,750 (+ 74) | 2,728 (+ 67) | 2,022 (+ 7) |
Tổng cộng | 409,166 (+ 1,142) | 274,007 (+ 1,576) | 135,159 (- 434) |
PHÓ TẾ VĨNH VIỄN
Châu | Tổng số Phó tế vĩnh viễn | Phó tế vĩnh viễn giáo phận | Phó tế vĩnh viễn dòng |
Phi | 412 (+ 9) | 386 (+ 5) | 26 (+ 4) |
Mỹ | 24,030 (+ 774) | 23,749 (+ 749) | 281 (+ 25) |
Á | 143 (- 20) | 115 (- 3) | 28 (- 17) |
Âu | 12,329 (+ 481) | 12,003 (+ 474) | 326 (+ 7) |
Đại Dương | 289 (+ 17) | 286 (+ 17) | 3 (=) |
Tổng cộng | 37,203 (+ 1,261 ) | 36,539 (+ 1,242) | 664 (+ 19) |
NAM NỮ TU SĨ
Châu | Nam tu sĩ | Nữ tu sĩ |
Phi | 8,016 (+ 95) | 63,731 (+ 1,845) |
Mỹ | 16,987 (+ 232) | 203,057 (- 3,452) |
Á | 10,110 (+ 69) | 160,862 (+ 2,170) |
Âu | 18,097 (- 596) | 301,971 (- 8,167) |
Đại Dương | 1,431 (- 115) | 9,447 (- 142) |
Tổng cộng | 54,641 (- 315) | 739,068 (- 7,746) |
HỘI VIÊN TU HỘI ĐỜI
Châu | Nam Hội viên | Nữ Hội viên |
Phi | 76 (+ 35) | 731 (+ 194) |
Mỹ | 250 (+ 57) | 5,896 (- 158) |
Á | 43 (+ 19) | 1,669 (- 57) |
Âu | 373 (- 33) | 18,308 (- 426) |
Đại Dương | 1 (=) | 42 (- 1) |
Tổng cộng | 743 (+ 78) | 26,646 (- 132) |
THỪA SAI GIÁO DÂN VÀ GIÁO LÝ VIÊN
Châu | Thừa sai giáo dân | Giáo lý viên |
Phi | 4,501 (+ 911) | 407,250 (+ 7,318) |
Mỹ | 287,594 (+ 57,955) | 1,806,130 (+ 82,846) |
Á | 19,771 (+ 7,315) | 301,542 (- 11,011) |
Âu | 4,663 (+ 241) | 552,445 (+ 10,617) |
Đại Dương | 307 (- 50) | 15,195 (- 562) |
Tổng cộng | 316,836 (+ 66,372) | 3,082,562 (+ 89,208) |
ĐẠI CHỦNG SINH GIÁO PHẬN VÀ DÒNG TU
Châu | Tổng số Đại chủng sinh | Đại Chủng sinh giáo phận | Đại Chủng sinh dòng |
Phi | 25,607 (+ 878) | 17,124 (+ 470) | 8,483 (+ 408) |
Mỹ | 36,502 (- 267) | 24,567 (- 278) | 11,935 (+ 11) |
Á | 32,677 (+ 1,380) | 15,378 (+ 412) | 17,299 (+ 968) |
Âu | 21,193 (- 950) | 13,399 (- 728) | 7,794 (- 222) |
Đại Dương | 1,045 (+ 64) | 708 (+ 75) | 337 (- 11) |
Tổng cộng | 117,024 (+ 1,105) | 71,176 (- 49) | 45,848 (+ 1,154) |
TIỂU CHỦNG SINH GIÁO PHẬN VÀ DÒNG TU
Châu | Tổng số Tiểu chủng sinh | Tiểu chủng sinh giáo phận | Tiểu chủng sinh dòng |
Phi | 50,162 (+ 1,350) | 44,155 (+ 1,102) | 6,007 (+ 248) |
Mỹ | 15,391 (- 591) | 10,837 (- 136) | 4,554 (- 455) |
Á | 24,319 (+ 281) | 15,442 (+ 325) | 8,877 (- 44) |
Âu | 12,235 (- 578) | 7,341 (- 357) | 4,894 (- 221) |
Đại Dương | 253 (- 80) | 212 (- 92) | 41 (+ 12) |
Tổng cộng | 102,360 (+ 382) | 77,987 (+ 842) | 24,373 (- 460) |
TRƯỜNG VÀ HỌC SINH CÔNG GIÁO
Châu | Nhà trẻ & mẫu giáo | Số trẻ | Trường Tiểu học | Sĩ số | Trường Cấp 2 | Sĩ số | Sĩ số Học sinh Cấp 3 | Sĩ số Sinh viên Đại học |
Phi | 12,689 | 1,308,053 | 34,162 | 14,525,493 | 10,536 | 3,753,688 | 68,782 | 88,822 |
Mỹ | 15,764 | 1,564,089 | 22,906 | 7,280,689 | 10,753 | 4,734,636 | 589,785 | 2,102,749 |
Á | 14,172 | 1,643,926 | 16,236 | 5,056,201 | 9,903 | 5,002,075 | 1,046,031 | 544,526 |
Âu | 23,611 | 1,763,780 | 17,109 | 3,014,405 | 10,345 | 3,867,747 | 253,812 | 341,482 |
Đại Dương | 1,612 | 104,062 | 2,902 | 643,450 | 697 | 400,259 | 10,418 | 10,629 |
Tổng cộng | 67,848 | 6,383,910 | 93,315 | 30,520,238 | 42,234 | 17,758,405 | 1,968,828 | 3,088,208 |
BỆNH VIỆN/PHÒNG KHÁM, CƠ SỞ TỪ THIỆN, PHÚC LỢI
Châu | Bệnh viện | Phòng khám | Trung tâm chăm sóc bệnh nhân phong | Viện Dưỡng lão, Trung tâm chăm sóc bệnh nhân mãn tính, người tàn tật | Cô nhi viện | Trường Đào tạo Y tá | Trung tâm tư vấn hôn nhân | Các cơ sở khác | Tổng cộng |
Phi | 1,137 | 5,375 | 184 | 834 | 1,285 | 2,038 | 1,673 | 2,882 | 1,364 |
Mỹ | 1,717 | 5,516 | 45 | 4,143 | 2,679 | 3,867 | 5,044 | 14,374 | 4,285 |
Á | 1,130 | 3,547 | 285 | 2,234 | 3,437 | 3,374 | 1,000 | 5,353 | 2,009 |
Âu | 1,288 | 3,004 | 12 | 8,265 | 2,448 | 2,507 | 5,991 | 10,979 | 2,937 |
Đại Dương | 156 | 583 | 3 | 509 | 113 | 116 | 237 | 662 | 205 |
Tổng cộng | 5,428 | 18,025 | 529 | 15,985 | 9,962 | 11,902 | 13,945 | 34,250 | 10,800 |
(Nguồn: Fides)
Nguồn: hdgmvietnam.org
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét