LỚP MẸ SẦU BI
HÂN HOAN MỪNG LỄ BỔN MẠNG
CHA SIMON HỨA THANH TUYÊN
28-10-2010
28-10-2010
Châu | Số dân | Số tín hữu Công giáo | Tỉ lệ % |
Phi | 973,417,000 (+ 29,674,000) | 172,950,000 (+ 8,025,000) | 17.77 % (+ 0.29) |
Mỷ | 913,080,000 (+ 5,687,000) | 576,149,000 (+ 7,579,000) | 63.10 % (+ 0.44) |
Á | 4,067,884,000 (+ 42,914,000) | 124,046,000 (+ 3,152,000) | 3.05 % (+ 0.05) |
Âu | 709,109,000 (+ 2,311,000) | 283,433,000 (+ 193,000) | 39.97 % (- 0.1) |
Đại Dương | 34,863,000 (+ 670,000) | 9,136,000 (+ 109,000) | 26.23 % (- 0.2 ) |
Tổng số | 6,698,353,000 (+ 81,256,000) | 1,165,714.000 (+ 19,058,000) | 17.40% (+ 0.07) |
Châu | Số dân/linh mục | Số tín hữu Công giáo/linh mục |
Phi | 27,335 (+ 105) | 4,857 (+ 98) |
Mỹ | 7,451 (- 18) | 4,717 (+ 37) |
Á | 50,030 (- 402) | 2,300 (+ 10) |
Âu | 3,679 (+ 43) | 1,471 (+ 14) |
Đại Dương | 7,340 (+ 28) | 1,923 (- 8) |
Tổng số | 13,015 (+ 136) | 2,849 (+ 39) |
Châu | Địa bàn có Giáo Hội hiện diện | Điểm truyền giáo có linh mục | Điểm truyền giáo không có linh mục |
Phi | 518 (+ 2) | 284 (+ 36) | 71,552 (+ 747) |
Mỹ | 1,076 (+ 4) | 119 (+ 14) | 12,205 (- 463) |
Á | 524 (+ 1) | 1,066 (+ 488) | 41,105 (+ 539) |
Âu | 748 (+ 2) | 147 (+ 112) | 109 (+ 45) |
Đại Dương | 79 (=) | 49 (- 1) | 518 (- 21) |
Tổng cộng | 2,945 (+ 9) | 1,665 (+ 649) | 125,489 (+ 847) |
Châu | Tổng số giám mục | Giám mục giáo phận | Giám mục gốc tu sĩ |
Phi | 669 (+ 12) | 488 (+ 14) | 181 (- 2) |
Mỹ | 1,876 (+ 29) | 1,310 (+ 32) | 566 (- 3) |
Á | 740 (+ 8) | 547 (+ 8) | 193 (=) |
Âu | 1,587 (+ 11) | 1,356 (+ 7) | 231 (+ 4) |
Đại Dương | 130 (- 4) | 85 (- 4) | 45 (=) |
Tổng cộng | 5,002 (+ 56) | 3,786 (+ 57) | 1,216 (- 1) |
Châu | Tổng số linh mục | Linh mục giáo phận | Linh mục dòng |
Phi | 35,611 (+ 953) | 23,975 (+ 821) | 11,636 (+ 132) |
Mỹ | 122,154 (+ 659) | 80,465 (+ 811) | 41,689 (- 152) |
Á | 53,922 (+ 1,120) | 31,737 (+ 746) | 22,185 (+ 374) |
Âu | 192,729 (- 1,664) | 135,102 (- 869) | 57,627 (- 795) |
Đại Dương | 4,750 (+ 74) | 2,728 (+ 67) | 2,022 (+ 7) |
Tổng cộng | 409,166 (+ 1,142) | 274,007 (+ 1,576) | 135,159 (- 434) |
Châu | Tổng số Phó tế vĩnh viễn | Phó tế vĩnh viễn giáo phận | Phó tế vĩnh viễn dòng |
Phi | 412 (+ 9) | 386 (+ 5) | 26 (+ 4) |
Mỹ | 24,030 (+ 774) | 23,749 (+ 749) | 281 (+ 25) |
Á | 143 (- 20) | 115 (- 3) | 28 (- 17) |
Âu | 12,329 (+ 481) | 12,003 (+ 474) | 326 (+ 7) |
Đại Dương | 289 (+ 17) | 286 (+ 17) | 3 (=) |
Tổng cộng | 37,203 (+ 1,261 ) | 36,539 (+ 1,242) | 664 (+ 19) |
Châu | Nam tu sĩ | Nữ tu sĩ |
Phi | 8,016 (+ 95) | 63,731 (+ 1,845) |
Mỹ | 16,987 (+ 232) | 203,057 (- 3,452) |
Á | 10,110 (+ 69) | 160,862 (+ 2,170) |
Âu | 18,097 (- 596) | 301,971 (- 8,167) |
Đại Dương | 1,431 (- 115) | 9,447 (- 142) |
Tổng cộng | 54,641 (- 315) | 739,068 (- 7,746) |
Châu | Nam Hội viên | Nữ Hội viên |
Phi | 76 (+ 35) | 731 (+ 194) |
Mỹ | 250 (+ 57) | 5,896 (- 158) |
Á | 43 (+ 19) | 1,669 (- 57) |
Âu | 373 (- 33) | 18,308 (- 426) |
Đại Dương | 1 (=) | 42 (- 1) |
Tổng cộng | 743 (+ 78) | 26,646 (- 132) |
Châu | Thừa sai giáo dân | Giáo lý viên |
Phi | 4,501 (+ 911) | 407,250 (+ 7,318) |
Mỹ | 287,594 (+ 57,955) | 1,806,130 (+ 82,846) |
Á | 19,771 (+ 7,315) | 301,542 (- 11,011) |
Âu | 4,663 (+ 241) | 552,445 (+ 10,617) |
Đại Dương | 307 (- 50) | 15,195 (- 562) |
Tổng cộng | 316,836 (+ 66,372) | 3,082,562 (+ 89,208) |
Châu | Tổng số Đại chủng sinh | Đại Chủng sinh giáo phận | Đại Chủng sinh dòng |
Phi | 25,607 (+ 878) | 17,124 (+ 470) | 8,483 (+ 408) |
Mỹ | 36,502 (- 267) | 24,567 (- 278) | 11,935 (+ 11) |
Á | 32,677 (+ 1,380) | 15,378 (+ 412) | 17,299 (+ 968) |
Âu | 21,193 (- 950) | 13,399 (- 728) | 7,794 (- 222) |
Đại Dương | 1,045 (+ 64) | 708 (+ 75) | 337 (- 11) |
Tổng cộng | 117,024 (+ 1,105) | 71,176 (- 49) | 45,848 (+ 1,154) |
Châu | Tổng số Tiểu chủng sinh | Tiểu chủng sinh giáo phận | Tiểu chủng sinh dòng |
Phi | 50,162 (+ 1,350) | 44,155 (+ 1,102) | 6,007 (+ 248) |
Mỹ | 15,391 (- 591) | 10,837 (- 136) | 4,554 (- 455) |
Á | 24,319 (+ 281) | 15,442 (+ 325) | 8,877 (- 44) |
Âu | 12,235 (- 578) | 7,341 (- 357) | 4,894 (- 221) |
Đại Dương | 253 (- 80) | 212 (- 92) | 41 (+ 12) |
Tổng cộng | 102,360 (+ 382) | 77,987 (+ 842) | 24,373 (- 460) |
Châu | Nhà trẻ & mẫu giáo | Số trẻ | Trường Tiểu học | Sĩ số | Trường Cấp 2 | Sĩ số | Sĩ số Học sinh Cấp 3 | Sĩ số Sinh viên Đại học |
Phi | 12,689 | 1,308,053 | 34,162 | 14,525,493 | 10,536 | 3,753,688 | 68,782 | 88,822 |
Mỹ | 15,764 | 1,564,089 | 22,906 | 7,280,689 | 10,753 | 4,734,636 | 589,785 | 2,102,749 |
Á | 14,172 | 1,643,926 | 16,236 | 5,056,201 | 9,903 | 5,002,075 | 1,046,031 | 544,526 |
Âu | 23,611 | 1,763,780 | 17,109 | 3,014,405 | 10,345 | 3,867,747 | 253,812 | 341,482 |
Đại Dương | 1,612 | 104,062 | 2,902 | 643,450 | 697 | 400,259 | 10,418 | 10,629 |
Tổng cộng | 67,848 | 6,383,910 | 93,315 | 30,520,238 | 42,234 | 17,758,405 | 1,968,828 | 3,088,208 |
Châu | Bệnh viện | Phòng khám | Trung tâm chăm sóc bệnh nhân phong | Viện Dưỡng lão, Trung tâm chăm sóc bệnh nhân mãn tính, người tàn tật | Cô nhi viện | Trường Đào tạo Y tá | Trung tâm tư vấn hôn nhân | Các cơ sở khác | Tổng cộng |
Phi | 1,137 | 5,375 | 184 | 834 | 1,285 | 2,038 | 1,673 | 2,882 | 1,364 |
Mỹ | 1,717 | 5,516 | 45 | 4,143 | 2,679 | 3,867 | 5,044 | 14,374 | 4,285 |
Á | 1,130 | 3,547 | 285 | 2,234 | 3,437 | 3,374 | 1,000 | 5,353 | 2,009 |
Âu | 1,288 | 3,004 | 12 | 8,265 | 2,448 | 2,507 | 5,991 | 10,979 | 2,937 |
Đại Dương | 156 | 583 | 3 | 509 | 113 | 116 | 237 | 662 | 205 |
Tổng cộng | 5,428 | 18,025 | 529 | 15,985 | 9,962 | 11,902 | 13,945 | 34,250 | 10,800 |